Đại học Konyang là trường Đại học nổi tiếng về tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm, đi đầu trong công tác đào tạo sinh viên đại học tại Hàn Quốc. Trước khi tốt nghiệp, sinh viên người nước ngoài tham gia chương trình hướng dẫn tìm việc và tham gia hội trợ việc làm tại hàn Quốc.
Được bộ giáo dục khoa học kỹ thuật Hàn Quốc bình chọn là đơn vị tham gia chương trình nâng cao năng lực giáo dục trong 5 năm liên tiếp từ 2008 đến 2012.
Đại học Konyang thuộc nhóm các trường Đại Học thu học phí thấp nhất trong các trường Đại Học tư thục Hàn Quốc.
3.Các chương trình đào tạo
3.1.Chương trình đào tạo tiếng Hàn: Kỳ nhập học: tháng 3, 5, 9, 11
Chi phí đào tạo:
Học phí | Tiền nhập học | Lệ phí tuyển sinh | Tiền Ký túc xá | Tổng cộng |
1.950.000 won | 100.000 won | 100.000 won | 870.000 won | 3.020.000 won |
Khóa học 20 tuần | Chỉ cần nộp 1 lần trong suốt thời gian học Tiếng Hàn | 6 tháng (chưa bao gồm tiền ăn |
– Các chi phí trên chưa bao gồm các chi phí như tiền sách vở, chi phí trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc và tiền bảo hiểm.
– Ký túc xá có loại dành cho 2 người và dành cho 4 người.
3.2.Chương trình đào tạo hệ đại học
Khoa | Tên chuyên ngành |
Khoa sáng tạo dung hợp | Khoa công nghệ thông tin, Global Frontier School, khoa dược phẩm sinh học, khoa thiết kế đồ họa. |
Khoa kinh doanh toàn cầu | Kinh doanh toàn cầu, tài chính quốc tế, thuế vụ, du lịch và khách sạn, Trung quốc và nhật bản học |
Khoa Y tế- Hóa học kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật y sinh, công nghệ IT, Y tế, thiết kế không gian y tế, dược và công nghệ sinh học, khoa vật liệu kỹ thuật y tế. |
Khoa giáo dục, phúc lợi và phục hồi | Phúc lợi xã hội, chăm sóc trẻ, tư vấn tâm lý, Đào tạo – Huấn lyện các nhân và phục hồi |
Khoa tổng hợp, khoa học kỹ thuật | Nội dung kỹ thuật số, y tế chăn sóc sắc đẹp, thiết kế đồ họa, an toàn thông tin, hóa học và vật liệu sinh học Nano, Liệu pháp vận động, cơ khí, khoa xây dựng công trình quốc tế. Y, y tế. |
Khoa Y | Y, Y tá |
Khoa khoa học, y dược | Trị liệu chức năng, khoa quản trị bệnh viện, quang, vệ sinh nha khoa, vật lý trị liệu, cấp cứu khúc xạ kính, bệnh lý lâm sàng quang. |
3.3.Chuyên ngành sau đại học
Phân loại | Chương trình đào tạo | Tên chuyên ngành |
Đại học thông thường | Thạc sỹ | Tư vấn tâm lý, giáo dục đặc biệt, cơ khí, kỹ thuật môi trường xây dựng, kỹ thuật hóa học, kỹ thuật dược, y tế chăm sóc sắc đẹp, ngành X quang, y, y tế, khoa bệnh lý lâm sàng. |
Tiến sĩ | Kinh doanh hành chính, quản lý hành chính bệnh viện, tư vấn tâm lý giáo dục đặc biệt, hóa học, khoa học y tế, Kỹ thuật dược, Y, Y tá, Vật lý trị liệu.
|
|
ĐH Kinh doanh và phúc lợi xã hội | Kinh doanh,phúc lợi xã hội và du lịch, chữa bệnh | |
Đại học phúc lợi và bảo vệ sức khỏe | Thạc sĩ | Quản lý bệnh viện, khoa học y tế, liệu pháp vận động, Thừa tác trị liệu, khúc xạ kính, trị liệu năng, Khoa vấn di truyền, vật lý trị liệu |
Tư vấn | Thạc sĩ | Tư vấn tâm lý |
Lâm sàng sinh học | Thạc sĩ | Đánh giá độc tính |
- Học bổng dành cho lưu học sinh (hệ đại học)
Phân loại | Đối tượng | Số tiền học bổng | |
Tiền nhập học | Sinh viên đến từ các trường ĐH liên kết với Konyang hoặc sinh viên đã theo học chương trình tiếng Hàn tại trường | Miễn toàn bộ số tiền | |
Thành tích học tập | Sinh viên hệ đại học
(Điểm số tối đa 4.5) |
2.5-2.99 | Giảm 40% học phí |
3.0 -3.99 | Giảm 50% học phí | ||
Trên 4.00 | Giảm 60% học phí | ||
Mỗi năm miễn 100% học phí cho 1 sinh viên trong các sinh viên đạt trên 4.0 trở lên |
- Các cơ quan phúc lợi và chế độ ưu đãi dành cho sinh viên quốc tế
5.1.Kí túc xá
Các loại phòng 2 người và phòng 4 người, thường xuyên quản lý và vệ sinh KTX để đảm bảo cho sinh viên được học tập và nghỉ ngơi 1 ngôi trường sạch sẽ, thỏa mái. Trong ký túc xá còn có các loại dụng cụ thể thao và cơ sở vật chất tiện nghi (máy tập thể dục, phòng giặt, phòng học nhóm,…) để hỗ trợ sinh viên nhằm đảm bảo cho sinh viên có 1 cuộc sống tiện nghi thỏa mái.
Chi phí 870.000 KRW/6 tháng (chưa bao gồm tiền ăn)
5.2. Các dịch vụ tiện ích khác
– Khu thể thao: Phòng GYM, sân bóng truyền, quần vợt, bóng truyền, sân bóng đá, sân gôn.
– Khu Hội quán: Nhà ăn sinh viên, cà phê, cửa hàng tạp hóa, ngân hàng, sách,…
– Trạm y tế: Được trang bị thiết bị y tế hiện đại, sinh viên được khám chữa bệnh các loại bệnh đơn giản miễn phí tại Trường,…
– Khu nghỉ lưu học sinh: Nơi gặp gỡ bạn bè và cũng là sinh viên nghỉ ngơi.
– Các chương trình hỗ trợ việc làm.
– Miễn phí chương trình nâng cao năng lực tiếng Hàn Quốc (KPP)
6. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh: (tham khảo kỳ trước)
CÁC KHOẢN TIỀN |
SỐ TIỀN
(KRW) |
Phí nhập học | 100.000 |
Phí tuyển sinh | 100.000 |
Học phí (1 năm ) | 3.900.000 |
Kí túc xá (6 tháng) | 870.000 |
Bảo hiểm y tế 1 năm | 200.000 |
Tổng |
5.170.000
(Tương đương 103.400.000 VND với tỷ giá tham khảo 1 KRW = 20 VND). |